Characters remaining: 500/500
Translation

lãng phí

Academic
Friendly

Từ "lãng phí" trong tiếng Việt có nghĩasử dụng hoặc tiêu tốn một cách vô ích, không mang lại giá trị . Khi chúng ta "lãng phí", chúng ta làm cho những thứ mình , như tiền bạc, thời gian hay tài nguyên, không được sử dụng một cách hiệu quả.

Định nghĩa:
  • Lãng phí: làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích.
dụ sử dụng:
  1. Lãng phí tiền bạc: Khi bạn tiêu tiền vào những thứ không cần thiết, như mua sắm quá nhiều đồ đạc không sử dụng, bạn đang "lãng phí tiền bạc".

    • dụ: "Mua sắm những món đồ không cần thiết một cách lãng phí tiền bạc."
  2. Ăn tiêu lãng phí: Khi bạn chi tiêu quá mức cho việc ăn uống, mua sắm đồ ăn không sử dụng hết, đó cũng "ăn tiêu lãng phí".

    • dụ: "Chúng ta nên tiết kiệm hơn không ăn tiêu lãng phí."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Lãng phí thời gian: Khi bạn không sử dụng thời gian của mình một cách hiệu quả, dụ như dành quá nhiều thời gian xem TV thay vì học tập.

    • dụ: "Ngồi xem phim cả ngày một cách lãng phí thời gian."
  • Lãng phí tài nguyên: Khi bạn sử dụng tài nguyên thiên nhiên không suy nghĩ đến việc bảo vệ môi trường.

    • dụ: "Việc xả thải rác thải ra môi trường một cách lãng phí tài nguyên."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Lãng phí (danh từ): Hành động tiêu tốn vô ích.

    • dụ: "Lãng phí một vấn đề lớn trong xã hội hiện đại."
  • Lãng phí (động từ): Hành động làm tốn kém.

    • dụ: "Chúng ta không nên lãng phí cơ hội này."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lãng phí có thể được thay thế bằng một số từ đồng nghĩa như:
    • Hao phí: Cũng có nghĩa tương tự, thường dùng trong bối cảnh tài nguyên.
    • Tiêu tốn: Thường dùng khi nói về việc chi tiêu tiền bạc.
Từ liên quan:
  • Tiết kiệm: hành động ngược lại với lãng phí, có nghĩasử dụng một cách hiệu quả, không tiêu tốn vô ích.
  1. đg. Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí.

Comments and discussion on the word "lãng phí"